• 1900 68 48
  • 26 Hoàng Dư Khương, P.12, Q.10, TP.HCM
Thời Gian Làm Việc
THỜI GIAN MỞ CỬA

8h-19h từ T2-T7 (nghỉ CN & ngày lễ)

Thời Gian Làm Việc
GPHĐ: 02442/HCM - GPHĐ
ISO: 9000

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT THẨM MỸ MẮT

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1 Phẫu thuật da thừa mi dưới 12.000.000
2  Lấy mỡ mi mắt dưới 12.000.000 
3 Tạo hình mi mắt 15.000.000 
4  Phẫu thuật sa trễ mi trên  15.000.000 
5  Phẫu thuật da thừa mi trên 15.000.000
6  Cắt da trên cung mày 15.000.000
7  Cắt da dưới cung mày 15.000.000 
8  Nâng chân mày trực tiếp 15.000.000 
9  Treo cung mày bằng chỉ 15.000.000
10  Xử lý vết thương phần mềm nông vùng mi mắt 5.000.000 – 15.000.000
11  Khâu da mi 5.000.000 – 15.000.000
12  Khâu cắt lọc vết thương mi 5.000.000 – 15.000.000
13  Phẫu thuật cắt bỏ khối u lành tính mi mắt 5.000.000 – 10.000.000
14  Phẫu thuật ghép da tự thân vùng mắt 10.000.000 – 20.000.000
15 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ thẩm mỹ vùng mắt 10.000.000 – 20.000.000

 

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT THẨM MỸ MŨI

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1 Tạo hình cánh mũi 10.000.000
2 Nâng mũi bằng Elastic 18.000.000
3 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng mũi 20.000.000 
4  Nâng mũi cấu trúc 45.000.000 
5  Nâng mũi bằng sụn tai toàn bộ 45.000.000 
6  Khâu và cắt lọc vết thương vùng mũi 5.000.000 – 18.000.000
7  Phẫu thuật tạo lỗ mũi 20.000.000 – 30.000.000
8  Phẫu thuật giải phóng sẹo chít hẹp lỗ mũi 20.000.000 – 30.000.000
9  Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau chích chất làm đầy vùng mũi 20.000.000 – 30.000.000
10  Phẫu thuật chỉnh hình mũi gồ (kỹ thuật mài xương) 5.000.000 – 10.000.000
11  Phẫu thuật chỉnh hình mũi lệch (kỹ thuật mài xương) 18.000.000 – 23.000.000

 

BẢNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ PHẪU THUẬT KHUÔN MẶT

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1  Độn cằm bằng Elastic 20.000.000 
2  Phẫu thuật chỉnh hình cằm bằng tiêm chất làm đầy

14.000.000 / cc

3  Thẩm mỹ độn môi 20.000.000 
4  Phẫu thuật nâng, độn các vật liệu sinh học điều trị má hóp 20.000.000 – 40.000.000
5  Thu gọn môi dày 5.000.000 – 10.000.000
6  Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ chỉnh hình cằm 18.000.000 – 30.000.000
7  Khâu vết thương vùng môi 5.000.000 – 10.000.000
8  Tái tạo khuyết nhỏ do vết thương môi 5.000.000
9  Tái tạo khuyết lớn do vết thương môi 10.000.000
10  Phẫu thuật tái tạo hình sẹo bỏng môi 10.000.000 – 20.000.000
11  Phẫu thuật tạo hình sẹo dính mép 10.000.000 – 20.000.000
12  Phẫu thuật tạo hình nhân trúng 10.000.000
13  Khâu vết rách đơn giản vành tai 5.000.000 – 10.000.000
14  Khâu và cắt lọc vết thương vành tai 5.000.000 – 10.000.000
15  Phẫu thuật ghép mảnh nhỏ vành tai đứt rời 10.000.000
16  Phẫu thuật bảo tồn sụn vành tai đứt rời 10.000.000
17  Phẫu thuật tạo hình thu nhỏ vành tai 30.000.000 
18  Phẫu thuật tạo hình sẹo lồi quá phát vành tai 10.000.000
19  Phẫu thuật cắt bỏ u sụn vành tai 10.000.000
20  Phẫu thuật nâng gò má thẩm mỹ 20.000.000 – 40.000.000
21  Hút mỡ vùng cằm 15.000.000 – 25.000.000
22  Hút mỡ vùng dưới cằm 15.000.000 – 25.000.000

 

BẢNG GIÁ PHẪU THUẬT VÙNG HÀM MẶT  CỔ

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1  Khâu đơn giản vết thương vùng mặt cổ 10.000.000
2  Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản 5.000.000 – 10.000.000 
3  Phẫu thuật khâu vết thương thấu má 10.000.000 
4  Điều trị gãy xương chính mũi bằng nắn chỉnh 10.000.000 
5  Phẫu thuật cắt u da mặt lành tính  5.000.000 – 10.000.000
6  Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt ( dưới 3cm) 5.000.000
7  Phẫu thuật khâu đóng trực tiếp sẹo vùng cổ, mặt ( trên 3cm)  10.000.000 
8  Phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu 10.000.000 
9  Phẫu thuật vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức 10.000.000 – 20.000.000
10  Phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt có thiếu hổng tổ chức 10.000.000 – 20.000.000

 

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ THẨM MỸ CĂNG DA MẶT

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1  Căng da trán thái dương 20.000.000 
2  Căng da trán 50.000.000
3  Căng da mặt bán phần 65.000.000 
4  Căng da thái dương giữa mặt 70.000.000
5  Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ căng da mặt 50.000.000 – 75.000.000

 

BẢNG GIÁ  ĐIỀU TRỊ LASER 

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1  Laser điều trị u da, đồi mồi 500.000 – 3.000.000
2  Laser điều trị nám da 1.500.000/ lần
3  Laser điều trị nếp nhăn 4.000.000 – 8.000.000 

 

BẢNG GIÁ THẨM MỸ NỘI KHOA

STT DỊCH VỤ TỔNG CHI PHÍ  (VND)
1  Tiêm  Botulinum Toxin xóa nhăn 2.000.000 – 2.500.000
2  Tiêm chất làm đầy xóa nhăn 14.000.000 / cc
3  Tiêm chất làm đầy nâng mũi 14.000.000 / cc 
4  Tiêm chất làm đầy độn mô 14.000.000 / cc

 

Lưu ý: Chi phí trên đã bao gồm: Công phẫu thuật + Chi phí dịch vụ + vật tư + thuốc + phí bệnh viện (nếu có).

Đặt hẹn với bác sĩ